Báo Giá Ống Gió Vuông Tháng 4 – 2022 – Ống gió EI

Ống dẫn vuông là phương tiện dẫn khí trực tiếp, không khí xử lý, cấp khí tươi. không khí lưu thông Thông gió cho nhiều hộ tiêu thụ không khí khác nhau như nhà cao tầng, nhà máy, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, chung cư … Hình dạng hấp dẫn với vật liệu nhôm mạ kẽm cho độ bền. dẫn đến một ống vuông thẳng Nó có hiệu quả tốt và đạt được hiệu quả lưu lượng gió tốt nhất.

SỬ DỤNG ỐNG VUÔNG

  • – Dùng cho hệ thống thông gió, đường cấp và đường hồi của máy lạnh công nghiệp.
  • – Dùng cho hệ thống hút khói bếp nhà hàng, xử lý bụi và xử lý mùi hôi công nghiệp.
  • – Có thể cách nhiệt cho ống dẫn khí trung tâm
  • + Điều hòa không khí và công tác thông gió
  • + Hệ thống hút bụi, lọc bụi công trình
  • + Có hành vi hấp thụ khí nóng, khí độc

Xem Thêm: Top Địa Chỉ Mua Ống Hút Khí Nổi Tiếng Tại Hà Nội

Xem thêm: Ống gió vuông cách nhiệt

Vật liệu sản xuất ống vuông:

Nội dung

  • Vật liệu sản xuất ống vuông:
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG VUÔNG:
  • Độ dày tiêu chuẩn của hệ thống ống
    • ống thép tráng sóng
    • ống thép không gỉ vuông
    • Thông tin liên lạc:
  • Ống gió tiêu chuẩn EI
  • – Làm bằng thép mạ INOX hoặc thép đen, phun sơn chống rỉ.
  • – Được thiết kế đa dạng về kích thước theo nhu cầu của hệ thống ống gió.
  • – Có thể tạo độ dày từ 0,5 mm đến 1,15 mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG VUÔNG:

Hệ thống thông gió (thông gió) phải đảm bảo tính nghiêm ngặt về thiết kế kỹ thuật, lưu lượng và vận tốc của dòng khí. Hệ thống thông gió phải được thiết kế để đáp ứng các tiêu chí sau:

  • + ổn định luồng không khí
  • + cung cấp lượng không khí cần thiết
  • + An toàn trong thi công và vận hành
  • + vẻ đẹp khi làm xong
  • + Tính bền vững của sản phẩm

Xem Thêm: Thông Số Kỹ Thuật Ống Vuông

Độ dày tiêu chuẩn của hệ thống ống

Kích thước tiêu chuẩn của các đoạn ống vuông thẳng là (L = chiều dài mm):

  • – L = 1120 đối với ống có khớp nối TDF 35 (gọi là ống TDF).
  • – L = 1130 đối với ống có TDF 25 khớp nối (gọi là ống TDF).
  • – L = 1200 đối với ống sử dụng khớp khung chữ V (viết tắt là ống dẫn khung chữ V)
  • – L = 1180 đối với đường ống, sử dụng nẹp C (gọi tắt là ống nẹp C)

Các thông số cơ lý của vật liệu làm ống có các đặc điểm sau:

  • + Giới hạn chất lỏng: 312 N / mm2
  • + Độ bền kéo đứt: 347 N / mm2
  • + Độ giãn dài tương đối: 18%

– Độ dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 µm

Độ dày của tấm tôn làm ống và các chi tiết (kích thước tính bằng mm):

Độ dày 0,48 0,58 0,75 0,95 1,15 V ≤450 451 ÷ 750 751 ÷ 1500 2501 ÷ 2200> 2200 V> 15m / s 751 ÷ 1200 1201 ÷ 2200> 2200

ống thép tráng sóng

  • + Ống tôn mạ kẽm 0,48 mm dày 0,48 mm.
  • + Ống thép mạ kẽm dày 0,58 mm
  • + Ống thép mạ kẽm dày 0,75mm.
  • + Ống thép mạ kẽm dày 0,95 mm
  • + Ống tôn mạ kẽm dày 1,15 mm

Xem thêm: Tiêu chuẩn ống tròn

Xem thêm: Tiêu chuẩn thép mạ kẽm

ống thép không gỉ vuông

  • + Ống dẫn khí bằng thép không gỉ 0,5 mm
  • + 0,6 mm. Ống dẫn khí bằng thép không gỉ
  • + 0,8 mm. Ống dẫn khí bằng thép không gỉ
  • + Ống gió bằng thép không gỉ 1,0 mm

Lưu ý khi bạn đặt hàng Bạn cần xác định các yếu tố sau: – độ dày của tấm tôn. (Nếu phi tiêu chuẩn) Loại tôn (ví dụ tôn mạ kẽm, tôn đen, thép không gỉ) Màu sơn (nếu có) – Loại mặt bích ống (mặt bích V, nẹp TDF hoặc C).

Địa chỉ: Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội

Hotline: 0918 101 289

Email: [email protected]

Trang web: onggioei.net

Xưởng sản xuất: Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội

Kênh Youtube: Video sản xuất ống gió, thang cáp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *