Các ống dẫn vuông là phương tiện dẫn khí trực tiếp, không khí xử lý, cấp khí tươi. không khí lưu thông Thông gió cho các hộ tiêu thụ không khí khác nhau, chẳng hạn như các tòa nhà cao tầng, nhà máy, văn phòng, khách sạn, nhà hàng, chung cư … Hình thức đẹp với chất liệu nhôm kẽm mạ tạo độ bền cho sản phẩm. dẫn đến một ống vuông thẳng Nó có hiệu suất tốt và đạt được hiệu suất luồng không khí tối đa.
ỨNG DỤNG ỐNG VUÔNG:
- – Dùng để thông gió, cấp và hồi đường ống của máy lạnh công nghiệp.
- – Dùng cho hệ thống hút khói bếp nhà hàng, xử lý bụi và xử lý mùi hôi công nghiệp.
- – Có thể cách nhiệt cho ống dẫn khí trung tâm
- + Điều hòa không khí và công tác thông gió
- + Hệ thống hút bụi, lọc bụi công trình
- + Có hành vi hấp thụ khí nóng, khí độc
Xem Thêm: Top Địa Chỉ Mua Ống Hút Khí Nổi Tiếng Tại Hà Nội
Xem thêm: Ống gió vuông cách nhiệt
Vật liệu sản xuất ống vuông:
- – Làm bằng thép mạ INOX hoặc thép đen, phun sơn chống rỉ.
- – Được thiết kế đa dạng về kích thước theo nhu cầu của hệ thống ống gió.
- – Có thể tạo độ dày từ 0,5 mm đến 1,15 mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ỐNG VUÔNG:
Hệ thống thông gió (thông gió) phải đảm bảo chặt chẽ về thiết kế kỹ thuật, lưu lượng và tốc độ dòng khí. Hệ thống thông gió phải được thiết kế đáp ứng các tiêu chí sau:
- + Tính ổn định của không khí tuần hoàn
- + cung cấp lượng không khí cần thiết
- + An toàn trong quá trình thi công và sử dụng
- + vẻ đẹp khi làm xong
- + Tính bền vững của sản phẩm
Xem thêm: Thông số kỹ thuật của ống gió vuông
Chiều dày tiêu chuẩn của hệ thống ống
Kích thước tiêu chuẩn của các đoạn ống vuông thẳng là (L = chiều dài mm):
- – L = 1120 đối với ống có khớp nối TDF 35 (gọi là ống TDF).
- – L = 1130 đối với ống có TDF 25 khớp nối (gọi là ống TDF).
- – L = 1200 đối với đường ống sử dụng khớp khung chữ V (viết tắt là ống dẫn khung chữ V)
- – L = 1180 Đối với đường ống dùng khớp nẹp C (viết tắt là nẹp C).
Các thông số cơ lý của vật liệu làm ống có các đặc điểm sau:
- + Giới hạn chất lỏng: 312 N / mm2
- + Độ bền kéo: 347 N / mm2
- + Độ giãn dài tương đối: 18%
– Độ dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 µm
Độ dày của tấm tôn làm ống và các chi tiết (kích thước tính bằng mm):
ống thép tráng sóng
- + Ống thép mạ kẽm dày 0,48 mm.
- + Ống thép mạ kẽm dày 0,58 mm.
- + Ống thép mạ kẽm, mạ kẽm, dày 0,75 mm.
- + Ống thép mạ kẽm dày 0,95 mm
- + Ống thép mạ kẽm dày 1,15 mm
Xem thêm: Ống tròn tiêu chuẩn
Xem thêm: Tiêu chuẩn thép mạ kẽm
ống thép không gỉ vuông
- + Ống dẫn khí bằng thép không gỉ 0,5 mm
- + 0,6 mm. Ống dẫn khí bằng thép không gỉ
- + 0,8 mm. Ống dẫn khí bằng thép không gỉ
- + Ống gió bằng thép không gỉ 1,0 mm
Lưu ý khi bạn đặt hàng Bạn cần xác định các yếu tố sau: – độ dày của tấm tôn. (Nếu phi tiêu chuẩn) Loại tôn (ví dụ tôn mạ kẽm, tôn đen, thép không gỉ) Màu sơn (nếu có) – Loại mặt bích ống (mặt bích V, nẹp TDF hoặc C).
Địa chỉ: Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
Hotline: 0918 101 289
Email: [email protected]
Trang web: onggioei.net
Xưởng sản xuất: Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
Kênh Youtube: Video sản xuất ống khí Thang cáp lốp