BÁO GIÁ ỐNG GIÓ TRÒN XOẮN MỚI NHẤT 2022 – Ống gió EI

XƯỞNG KỸ THUẬT VIỆT NAM xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá ống ren 2022 đa dạng chủng loại và kích thước. Bảng giá được cập nhật liên tục và đặc biệt có giá ưu đãi cho khách hàng thân thiết, nhanh tay liên hệ với BKVN để được báo giá và báo giá tốt nhất.

1. Tìm hiểu về sản phẩm ống khí xoắn.

Nội dung

  • 1. Tìm hiểu về sản phẩm ống khí xoắn.
  • 2. Giá ống gió xoắn được tính như thế nào?
  • 3. Bảng giá ống ren 2022
      • nhôm mạ kẽm
      • INOX 201
      • 304. thép không gỉ
        • D300
        • D700
        • D1000
  • 4. BKVN cung cấp ống gió xoắn giá tốt nhất tại Hà Nội.

BKVN điểm qua một số điều cơ bản về sản phẩm ống khí xoắn. Đây là loại ống phổ biến có nhiều ưu điểm. thường được sử dụng ngày nay

Ống xoắn là loại ống được thiết kế có mặt cắt ngang hình tròn. Bề mặt bên ngoài được bao quanh bởi một hình xoắn ốc. Hầu hết các đường ống được làm bằng hai vật liệu phổ biến. thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ

Chức năng và nhiệm vụ mà ống ren thực hiện khá đa dạng. bao gồm ống thông gió của hệ thống điều hòa không khí, hệ thống sưởi, loại bỏ bụi

Những ưu điểm chính của sản phẩm là:

  • Tăng độ cứng lên đến 300%
  • Hình thức đẹp.
  • Mẫu mã và kích thước đa dạng phù hợp với nhiều công trình.
  • tiết kiệm chi phí vật liệu Lắp đặt với thời gian thi công nhanh chóng

với tính tiện dụng cao Ống ren vì thế đang là sản phẩm được săn lùng nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Vấn đề giá cả cũng là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.

BKVN Spiral Air Duct

2. Giá ống gió xoắn được tính như thế nào?

khi muốn mua một sản phẩm Tất nhiên, khách hàng nào cũng mong muốn mức giá hợp lý nhất. Nhưng để hiểu rõ hơn và có sự lựa chọn phù hợp, BKVN xin đưa ra cách tính giá ống ren.

Giá ống ren được dựa trên và quyết định bởi các yếu tố sau:

  • Báo giá ống ren phụ thuộc vào chất liệu sản xuất. Thông thường, giá của ống xoắn mạ kẽm sẽ thấp hơn một chút so với ống thép không gỉ.
  • Kích thước ống: Cụ thể đây là sự chênh lệch về đường kính ống, ví dụ như ống ren D100, D125,… hoặc bạn muốn đặt mua ống có kích thước riêng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất để được báo giá chính xác.
  • Nhà cung cấp: Tốt hơn hết bạn nên chọn đơn vị chuyên sản xuất ống gió để tránh phát sinh chi phí trung gian.
  • Các chi phí khác: Bảng báo giá ống ren trên thị trường thường chỉ là bảng giá vật tư. Chưa bao gồm vận chuyển, lắp đặt và VAT. Bạn nên hỏi người mua để biết thêm thông tin về các khoản phí này.
    2. Ống gió xoắn ốcBKVN Spiral Air Duct

3. Bảng giá ống ren 2022

STT Đường kính Đơn giá / Mét Chiều dài Đơn giá / Chiều dài mét Đơn giá / mét dài 0,58 0,75 0,95 0,50 0,60 0,80 0,50 0,60 0,80

nhôm mạ kẽm

INOX 201

304. thép không gỉ

1 D100 mm. 50.300 62.700 76.900 115.900 138.700 185.200 149.100 179.500 239.400 2 D125 mm. 62.700 100.700 95.900 144.400 173.800 230.800 187.100 224.200 299.200 3 D150 mm. 75.000 106.400 214.900 173.500 m

D300

mm 150.100 181.400 229.900 346.700 416.100 554.800 448.400 538.600 718.200 10 D325 mm 162.400 196.600 249.800 376.200 451.200 601.300 486.400 583.300 778.000 11 D350 mm 174.800 211.800 268.800 404.700 485.400 647.900 523.400 627.500 227.400 43.500 43.500 897.600 697.400 567.400 43.500 891.700 69.600 69003400 43.500 242.200 306.800 462.600 554.800 740.000 598.500 718.200 957.600 14 D425 mm 212.800 257.400 325.800 491.100 589.900 786.600 635.500 762.800 1.017.400 15 D450 mm 225.100 272.600 345.800 520.600 624.100 832.200 673.500 247.500 877.500 1.077.300 16 D475.80031003.100 387.800 287.600 16 D47550050031300 1.800 577.600 693.500 925.300 747.600 897.700 1.197.000 18 D525 mm 262.200 318.200 402.800 607.000 728.600 970.900 785.600 942.400 1.256.800 19 D550 mm 274.500 333.400 421.800 635.500 762.800 970.900 785.600 942.400 1.256.400 19 D550 mm 276.800 1.073.800 3600 376.800 1.013.800 376.800 1.035 D625 mm 379.000 479.700 867.300 1.156.100 1.121.900 1.496.200 23 D650 mm 394.200 498.202.600.500.500, 1500

D700

mm 423.700 537.700 970.900 1.294.800 1.256.800 1.675.800 26 D725 mm 438.900 556.700 1.006.000 1.341.400 1.301.500 1.735.600 27 D750 mm 454.100 575.700 1.040.200 1.387.000 1.346.100 1.795.500 28 D775 mm 469.300 556.700 1.006.000 1.341.400 1.301.500 1.735.600 27 D750 mm 454.100 5.75.700 1.040.200 1.387.000 1.346.100 1.795.500 28 D775 mm 469.300 1.005.400 594.700 1.075.400 1.40014.700 1,800 1,800 1,700 1,700 1.481.000 1.975.000 31 D850 mm 514.900 652.600 1.178.900 1.572.200 1.525.700 2.034.900 32 D875 mm 530.100 671.600 1.214.100 1.618.800 1.571.300 2.094.700 33 D900 mm 545.300 690.600 1.248.300 1.664.400 1.615.900 2.154.600 34 D875 mm 530.100 671.600 1.214.100 1.618.8007.6007.600 1,214.700 D900 mm 545.300 709.600 2.094.700 33 D900 mm 545.300 690.600 1.248.300 1.664.400 1.615.900 2.154.600 34 D925, 1.7007.600 1,600 1,700 1,700 590.900 748.600 1.352.800 1.804.000 1.750.800 2.334.100 37

D1000

mm 606.100 767.600 1.387.000 1.849.600 1.795.500 2.394.000 38 D1025 mm 621.300 786.600 1.422.100 1.896.200 1.840.100 2.453.800 39 D1050 mm 636.500 805.600 1.456.300 1.942.700 1.884.800 2.513.700 40 D1075 mm 651.300 786.600 1.422.100 1.896.200 1.840.100 2.453.800 D1050 mm 6311.400 1.511.800 2.019.700 2.693.200 43 D1150 mm 696.300 882.500 1.595.000 2.127.000 2.064.300 2.753.100 44 D1175 mm 711.500 901.500 1.630.200 2.173.600 2.109.900 2.812.900 45 D1200 mm 726.7004.920.500 2.20154

4. BKVN cung cấp ống gió xoắn giá tốt nhất tại Hà Nội.

Công ty cổ phần vật tư thiết bị BKVN là một trong những nhà máy sản xuất, gia công ống gió, cửa và phụ kiện các loại lớn nhất tại Hà Nội và khu vực miền bắc. Chúng tôi có hệ thống xưởng rộng lớn với máy móc hiện đại. Cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao nhất ra thị trường.

với ống ren và phụ kiện Tại BKVN, bạn sẽ có mọi sự lựa chọn mà mình cần, sự đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích thước và báo giá ống ren BKVN sẽ là yếu tố để khách hàng hợp tác với chúng tôi thay vì bất kỳ đơn vị nào khác trên thị trường.

Gọi ngay cho xưởng BKVN để được tư vấn và báo giá nhanh nhất: 0918 101 289!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *